Theo bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong giai đoạn 2020-2024, giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác cao nhất là 30.000 đồng/m2, được ghi nhận tại vị trí 2 thuộc vùng đồng bằng.

Ảnh: Sở Du lịch Thừa Thiên Huế
Cập nhật giá đất Thừa Thiên Huế mới nhất năm 2023
Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế được ban hành theo Quyết định 61/2019/QĐ-UBND áp dụng từ trong giai đoạn 2020-2024, được sửa đổi tại Quyết định 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/9/2020, Quyết định 39/2021/QĐ-UBND ngày 05/7/2021, Quyết định 14/2022/QĐ-UBND ngày 07/3/2022 và Quyết định 46/2022/QĐ-UBND ngày 22/9/2022.
Giá đất nông nghiệp
Giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác:
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Phân vùng |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Đồng bằng |
30.000 |
26.000 |
22.000 |
2 |
Trung du |
23.000 |
19.000 |
17.000 |
3 |
Miền núi |
21.000 |
18.000 |
15.000 |
Giá đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Phân vùng |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Đồng bằng |
30.000 |
26.000 |
22.000 |
2 |
Trung du |
23.000 |
19.000 |
17.000 |
3 |
Miền núi |
21.000 |
18.000 |
15.000 |
Giá đất rừng sản xuất:
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Phân vùng |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Đồng bằng |
5.200 |
4.500 |
4.100 |
2 |
Trung du |
4.500 |
3.800 |
3.400 |
3 |
Miền núi |
3.800 |
3.300 |
2.700 |
Giá đất nuôi trồng thuỷ sản:
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Phân vùng |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1 |
Đồng bằng |
23.000 |
20.000 |
17.000 |
2 |
Trung du |
20.000 |
17.000 |
14.000 |
3 |
Miền núi |
17.000 |
14.000 |
12.000 |
Giá các loại đất nông nghiệp khác
Đất nông nghiệp khác được xác định bằng giá đất nông nghiệp liền kề bao gồm đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh.
Trường hợp liền kề với nhiều loại đất nông nghiệp khác nhau thì được xác định bằng giá loại đất nông nghiệp có mức giá cao nhất.
Trường hợp không có đất nông nghiệp liền kề thì được xác định bằng giá đất nông nghiệp ở khu vực gần nhất.
Giá đất tại nông thôn
Ví dụ: Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính (đoạn Quốc lộ 1A từ Bắc cầu An Lỗ đến địa giới hành chính xã Phong An là 3 triệu đồng/m2 đối với vị trí 1, 2,4 triệu đồng đối với vị trí 2 và 1,9 triệu đồng đối với vị trí 3.
Giá đất tại đô thị
Thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền
Giá đất tại đô thị thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền cao nhất là 2,5 triệu đồng/m2 đối với vị trí 1, 1,5 triệu đồng/m2 đối với vị trí 2, 1,25 triệu đồng/m2 đối với vị trí 3 và 1 triệu đồng/m2 đối với vị trí 4, được ghi nhận tại thuộc nhóm đường 1A (đường phố loại 1).
Thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền
Giá đất tại đô thị thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền cao nhất là 3,6 triệu đồng/m2 đối với vị trí 1, 2,16 triệu đồng/m2 đối với vị trí 2, 1,26 triệu đồng/m2 đối với vị trí 3 và 1,02 triệu đồng/m2 đối với vị trí 4, được ghi nhận tại thuộc nhóm đường 1A (đường phố loại 1).
Các phường thuộc thị xã Hương Trà
Giá đất tại đô thị tại các phường thuộc thị xã Hương Trà cao nhất là 4,16 triệu đồng/m2 đối với vị trí 1, 2,08 triệu đồng/m2 đối với vị trí 2, 1,459 triệu đồng/m2 đối với vị trí 3 và 837.000 đồng/m2 đối với vị trí 4, được ghi nhận tại thuộc nhóm đường 1A (đường phố loại 1).
Thành phố Huế
Giá đất tại đô thị Thành phố Huế cao nhất là 65 triệu đồng/m2 đối với vị trí 1, 36,4 triệu đồng/m2 đối với vị trí 2, 1,459 triệu đồng/m2 đối với vị trí 3 và 837.000 đồng/m2 đối với vị trí 4, được ghi nhận tại thuộc nhóm đường 1A (đường phố loại 1).
Các phường thuộc thị xã Hương Thủy
Giá đất tại đô thị tại các phường thuộc thị xã Hương Thủy cao nhất là 9,25 triệu đồng/m2 đối với vị trí 1, 5,273 triệu đồng/m2 đối với vị trí 2, 3,423 triệu đồng/m2 đối với vị trí 3 và 1,943 triệu đồng/m2 đối với vị trí 4, được ghi nhận tại thuộc nhóm đường 1A (đường phố loại 1).
Thị trấn Thuận An, huyện Phú Vang
Giá đất tại đô thị tại thị trấn Thuận An, huyện Phú Vang cao nhất là 1,965 triệu đồng/m2 đối với vị trí 1, 1,08 triệu đồng/m2 đối với vị trí 2, 750.000 đồng/m2 đối với vị trí 3 và 615.000 đồng/m2 đối với vị trí 4, được ghi nhận tại thuộc nhóm đường 1A (đường phố loại 1).
Thị trấn Phú Đa, huyện Phú Vang
Giá đất tại đô thị tại Thị trấn Phú Đa, huyện Phú Vang cao nhất là 615.000 đồng/m2 đối với vị trí 1, 405.000 đồng/m2 đối với vị trí 2, 280.000 đồng/m2 đối với vị trí 3 và 224.000 đồng/m2 đối với vị trí 4, được ghi nhận tại thuộc nhóm đường 1A (đường phố loại 1).
Thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc
Giá đất tại đô thị tại Thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc cao nhất là 1,794 triệu đồng/m2 đối với vị trí 1, 1,261 triệu đồng/m2 đối với vị trí 2, 884.000 đồng/m2 đối với vị trí 3 và 611.000 đồng/m2 đối với vị trí 4, được ghi nhận tại thuộc nhóm đường 1A (đường phố loại 1).
Thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc
Giá đất tại đô thị tại Thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc cao nhất là 3,010 triệu đồng/m2 đối với vị trí 1, 2,110 triệu đồng/m2 đối với vị trí 2, 1,470 triệu đồng/m2 đối với vị trí 3 và 1,040 triệu đồng/m2 đối với vị trí 4, được ghi nhận tại thuộc nhóm đường 1A (đường phố loại 1).
Thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông
Giá đất tại đô thị tại Thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông cao nhất là 1,250 triệu đồng/m2 đối với vị trí 1, 691.000 đồng/m2 đối với vị trí 2, 382.000 đồng/m2 đối với vị trí 3 và 206.000 đồng/m2 đối với vị trí 4, được ghi nhận tại thuộc nhóm đường 1A (đường phố loại 1).
Thị trấn A Lưới, huyện A Lưới
Giá đất tại đô thị tại Thị trấn A Lưới, huyện A Lưới cao nhất là 1,309 triệu đồng/m2 đối với vị trí 1, 594.000 đồng/m2 đối với vị trí 2, 352.000 đồng/m2 đối với vị trí 3 và 198.000 đồng/m2 đối với vị trí 4, được ghi nhận tại thuộc nhóm đường 1A (đường phố loại 1).
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
Giá đất thương mại, dịch vụ
Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí.
Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí.
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị được tính bằng 60% giá đất ở cùng vị trí.
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn được tính bằng 60% giá đất ở cùng vị trí.
Giá các loại đất phi nông nghiệp khác
Đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất xây dựng công trình sự nghiệp gồm đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp; đất xây dựng cơ sở văn hóa, xã hội, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao, khoa học và công nghệ, ngoại giao và công trình sự nghiệp khác được tính bằng giá đất ở.
Đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh được tính bằng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ.
Giá đất ở tại các khu quy hoạch, khu đô thị mới
Thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè) |
GIÁ ĐẤT Ở |
Từ 19,50m trở lên |
700.000 |
|
Từ 17,00m đến 19,00m |
650.000 |
|
Từ 13,50m đến 16,50m |
560.000 |
|
Từ 11,00m đến 13,00m |
500.000 |
|
Từ 4,00m đến dưới 10,50m |
450.000 |
Thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè) |
GIÁ ĐẤT Ở |
Từ 19,50m trở lên |
730.000 |
|
Từ 17,00m đến 19,00m |
650.000 |
|
Từ 13,50m đến 16,50m |
610.000 |
|
Từ 11,00m đến 13,00m |
530.000 |
|
Từ 4,00m đến dưới 10,50m |
470.000 |
Các phường thuộc thị xã Hương Trà
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè) |
GIÁ ĐẤT Ở |
Từ 19,50m trở lên |
1.460.000 |
|
Từ 17,00m đến 19,00m |
1.300.000 |
|
Từ 13,50m đến 16,50m |
980.000 |
|
Từ 11,00m đến 13,00m |
890.000 |
|
Từ 4,00m đến dưới 10,50m |
790.000 |
Thành phố Huế
Giá đất ở tại các khu quy hoạch, khu đô thị mới tại Thành phố Huế từ 24,50 m trở lên cao nhất là 12 triệu đồng/m2 thuộc các phường bao gồm Phú Hòa, Phú Hội, Vĩnh Ninh, Phú Nhuận.
Thị xã Hương Thủy
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
TÊN PHƯỜNG VÀ ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè) |
GIÁ ĐẤT Ở |
I |
Phường Thủy Dương, Thủy Phương, Phú Bài, Thủy Châu và Thủy Lương, xã Thủy Thanh và Thủy Vân |
|
Từ 19,50m trở lên |
2.810.000 |
|
Từ 17,00m đến 19,00m |
2.470.000 |
|
Từ 13,50m đến 16,50m |
1.870.000 |
|
Từ 11,00m đến 13,00m |
1.540.000 |
|
Từ 4,00m đến dưới 10,50m |
1.210.000 |
|
II |
Xã Thủy Bằng, Thủy Phù và Thủy Tân |
|
Từ 19,50m trở lên |
1.540.000 |
|
Từ 17,00m đến 19,00m |
1.210.000 |
|
Từ 13,50m đến 16,50m |
1.010.000 |
|
Từ 11,00m đến 13,00m |
830.000 |
|
Từ 4,00m đến dưới 10,50m |
630.000 |
Thị trấn Thuận An, huyện Phú Vang
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè) |
GIÁ ĐẤT Ở |
Từ 19,50m trở lên |
1.170.000 |
|
Từ 17,00m đến 19,00m |
1.065.000 |
|
Từ 13,50m đến 16,50m |
890.000 |
|
Từ 11,00m đến 13,00m |
795.000 |
|
Dưới 10,50m |
720.000 |
Thị trấn Phú Đa, huyện Phú Vang
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè) |
GIÁ ĐẤT Ở |
Từ 19,50m trở lên |
405.000 |
|
Từ 17,00m đến 19,00m |
365.000 |
|
Từ 13,50m đến 16,50m |
320.000 |
|
Từ 11,00m đến 13,00m |
260.000 |
|
Dưới 10,50m |
230.000 |
Thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè) |
GIÁ ĐẤT Ở |
Từ 19,50m trở lên |
845.000 |
|
Từ 17,00m đến 19,00m |
793.000 |
|
Từ 13,50m đến 16,50m |
689.000 |
|
Từ 11,00m đến 13,00m |
637.000 |
|
Từ 4,00m đến dưới 10,50m |
546.000 |
Thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè) |
GIÁ ĐẤT Ở |
Từ 19,50m trở lên |
1.716.000 |
|
Từ 17,00m đến 19,00m |
1.573.000 |
|
Từ 13,50m đến 16,50m |
1.188.000 |
|
Từ 11,00m đến 13,00m |
1.068.000 |
|
Từ 4,00m đến dưới 10,50m |
924.000 |
Thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè) |
GIÁ ĐẤT Ở |
Từ 19,50m trở lên |
715.000 |
|
Từ 17,00m đến 19,00m |
650.000 |
|
Từ 13,50m đến 16,50m |
505.000 |
|
Từ 11,00m đến 13,00m |
481.000 |
|
Từ 4,00m đến dưới 10,50m |
455.000 |
Thị trấn A Lưới, huyện A Lưới
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè) |
GIÁ ĐẤT Ở |
Từ 19,50m trở lên |
748.000 |
|
Từ 17,00m đến 19,00m |
605.000 |
|
Từ 13,50m đến 16,50m |
561.000 |
|
Từ 11,00m đến 13,00m |
495.000 |
|
Từ 4,00m đến dưới 10,50m |
429.000 |
Giá đất ở tại các các khu quy hoạch, khu đô thị, khu dân cư mới và khu Kinh tế Chân Mây – Lăng Cô
Thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền
Ví dụ: Giá đất đường có mặt cắt 16,5m (thuộc Khu quy hoạch chi tiết phân lô đất ở thôn Bồ Điền) là 2,5 triệu đồng/m2.
Thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền
Ví dụ: Giá đất đường 16,5m (thuộc các tuyến đường quy hoạch trung tâm thương mại huyện Quảng Điền) là 3,6 triệu đồng/m2.
Các phường thuộc thị xã Hương Trà
Ví dụ: Giá đất tại đường gom tiếp giáp đường Cách mạng tháng 8 đoạn 3 (thuộc Phường Tứ Hạ) là 2,28 triệu đồng/m2.
Thành phố Huế
Ví dụ: Giá đất đường 16,5m (thuộc Phường An Cựu) có giá 4,9 triệu đồng/m2.
Thị xã Hương Thủy
Ví dụ: Giá đất đường 15m (thuộc Khu dân cư 6A, 6B) có giá 1,87 triệu đồng/m2.
Thị trấn Thuận An, huyện Phú Vang
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính cả vỉa hè) |
GIÁ ĐẤT Ở |
I |
Xã Phú Mỹ |
3.360.000 |
1 |
Các đường: 19,5m; 26m; 36m; 100m |
2.880.000 |
2 |
Các đường: 12m; 13,5m; 16,5m |
|
II |
Xã Phú Thượng |
4.030.000 |
1 |
Các đường: 19,5m; 26m; 36m; 100m |
3.360.000 |
2 |
Các đường: 12m; 13,5m; 16,5m |
3.360.000 |
Thị trấn Phú Đa, huyện Phú Vang
Ví dụ: Giá đất từ 24,50m trở lên tại Khu quy hoạch Phố chợ Lộc Bổn (thuộc xã Lộc Bổn) có giá 1,56 triệu đồng/m2.
Thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Thị trấn, khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính cả vỉa hè) |
GIÁ ĐẤT Ở |
Thị trấn Khe Tre |
||
Khu quy hoạch phân lô cụm dân cư Khu vực 1 |
||
Đường 11,5m |
715.000 |
Thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính cả vỉa hè) |
GIÁ ĐẤT Ở |
Xã A Ngo |
||
Khu quy hoạch Bến xe A Lưới |
||
Đường 13,5m |
561.000 |
|
Đường 11,0m |
429.000 |
Thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Khu chức năng |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Đất SXKDPNN không phải là đất TMDV |
1 |
Khu công nghiệp và khu phi thuế quan |
175.000 |
150.000 |
2 |
Khu cảng Chân Mây và khu liên hợp |
396.000 |
340.000 |
3 |
Khu vực ven đường phía tây đầm Lập An |
193.000 |
165.000 |
4 |
Khu vực Hói Mít, Hói Dừa |
140.000 |
120.000 |
5 |
Khu công nghiệp kỹ thuật cao |
140.000 |
120.000 |
6 |
Khu du lịch Bãi Cà, Bãi Chuối, đảo Sơn Chà |
175.000 |
150.000 |
7 |
Khu trung tâm điều hành và khu tiếp vận |
385.000 |
330.000 |
8 |
Khu du lịch Lăng Cô |
||
Lăng Cô 1: Đoạn từ núi Giòn đến giáp khu trung tâm du lịch. |
394.000 |
338.000 |
|
Lăng Cô 2: Đoạn từ Trung tâm du lịch đến giáp nhà thờ Loan Lý và bán đảo Lập An. |
473.000 |
405.000 |
|
Lăng Cô 3: Đoạn từ nhà thờ Loan Lý đến giáp làng Chài Lăng Cô. |
1.000.000 |
857.000 |
|
9 |
Khu du lịch Cảnh Dương, Cù Dù |
270.000 |
231.000 |
Xem chi tiết bảng giá đất Thừa Thiên Huế giai đoạn 2020-2024 tại đây.